Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Kiên Giang cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Kiên Giang năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Kiên Giang/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Kiên Giang.
Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn!
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
II. Mã ZIP tỉnh Kiên Giang năm 2023:
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Kiên Giang là 08000. Và Bưu cục cấp 1 Kiên Giang có địa chỉ tại Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang.
Quận / Huyện
Zipcode
Huyện An Biên
91800
Huyện An Minh
91900
Huyện Châu Thành
91700
Huyện Giang Thành
91400
Huyện Giồng Riềng
92300
Huyện Gò Quao
92200
Huyện Hòn Đất
91300
Huyện Kiên Hải
92400
Huyện Kiên Lương
91600
Huyện Phú Quốc
92500
Huyện Tân Hiệp
91200
Huyện U Minh Thượng
92000
Huyện Vĩnh Thuận
92100
Thành phố Rạch Giá
91100
Thị xã Hà Tiên
91500
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Kiên Giang
91000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
91001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
91002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
91003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
91004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
91005
7
Đảng ủy khối cơ quan
91009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
91010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
91011
10
Báo Kiên Giang
91016
11
Hội đồng nhân dân
91021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
91030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
91035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
91036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
91040
16
Sở Công Thương
91041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
91042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
91043
19
Sở Ngoại vụ
91044
20
Sở Tài chính
91045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
91046
22
Sở Văn hoá và Thể thao
91047
23
Sở Du lịch
91048
24
Công an tỉnh
91049
25
Sở Nội vụ
91051
26
Sở Tư pháp
91052
27
Sở Giáo dục và Đào tạo
91053
28
Sở Giao thông vận tải
91054
29
Sở Khoa học và Công nghệ
91055
30
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
91056
31
Sở Tài nguyên và Môi trường
91057
32
Sở Xây dựng
91058
33
Sở Y tế
91060
34
Bộ chỉ huy Quân sự
91061
35
Ban Dân tộc
91062
36
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
91063
37
Thanh tra tỉnh
91064
38
Trường chính trị tỉnh
91065
39
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
91066
40
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
91067
41
Bảo hiểm xã hội tỉnh
91070
42
Cục Thuế
91078
43
Cục Hải quan
91079
44
Cục Thống kê
91080
45
Kho bạc Nhà nước tỉnh
91081
46
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
91085
47
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
91086
48
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
91087
49
Liên đoàn Lao động tỉnh
91088
50
Hội Nông dân tỉnh
91089
51
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
91090
52
Tỉnh đoàn
91091
53
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
91092
54
Hội Cựu chiến binh tỉnh
91093
1. Mã ZIP Thành phố Rạch Giá
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
920000
Bưu cục cấp 1 Rạch Giá
Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá
921100
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Thái Bình
Số 1119, Đường Mạc Cữu, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá
921220
Bưu cục cấp 3 Rạch Sỏi
Số 32, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá
921230
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Hiệp
Khu phố Thông Chử, Phường Vĩnh Hiệp, Thành phố Rạch Giá
921231
Điểm BĐVHX Vĩnh Viễn
Khu phố Vĩnh Viễn, Phường Vĩnh Hiệp, Thành phố Rạch Giá
921090
Điểm BĐVHX Phi Thông
Số 764, Ấp Tà Tây, Xã Phi Thông, Thành phố Rạch Giá
921080
Điểm BĐVHX Vĩnh Thông
Khu phố 3, Phường Vĩnh Thông, Thành phố Rạch Giá
921221
Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi
Đường Cao Thắng, Phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá
921190
Bưu cục cấp 3 An Hòa
Số 575, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá
920900
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Kiên Giang
Số 1, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá
921186
Điểm BĐVHX An Hòa
Số 66, Đường Trần Khánh Dư, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá
921123
Điểm BĐVHX Vĩnh Quang
Đường Lê Anh Xuân, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá
921075
Kiốt bưu điện Kios Bưu điện Vĩnh Thanh
Số 06, Đường Võ Thị Sáu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá
921315
Kiốt bưu điện Kios Bưu điện Nguyễn Chí Thanh
Số 323, Đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Rạch Sỏi, Thành phố Rạch Giá
921289
Kiốt bưu điện Kios Bưu điện Vĩnh Bão
Số 02, Đường Phạm Hùng, Phường Vĩnh Bảo, Thành phố Rạch Giá
921350
Bưu cục cấp 3 KHL Kiên Giang
Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá
921370
Bưu cục cấp 3 Mai Thị Hồng Hạnh
Số 180A, Đường Mai Thị Hồng Hạnh, Phường Rạch Sỏi, Thành phố Rạch Giá
921380
Bưu cục cấp 3 HUỲNH THÚC KHÁNG
Số 03, Đường Hùynh Thúc Kháng, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá
921360
Bưu cục cấp 3 Bưu cục HCC Rạch Giá
Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá
921035
Bưu cục cấp 3 Bến Tàu Phú Quốc
Số 06, Đường Tự Do, Phường Vĩnh Thanh Vân, Thành phố Rạch Giá
921305
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Rạch Giá
Số 575, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá
921138
Bưu cục cấp 3 Quang Trung
Đường Quang Trung, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá
921302
Bưu cục cấp 3 Hành chính công Kiên Giang
Số 575, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá
2. Mã ZIP Thành phố Hà Tiên
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
922000
Bưu cục cấp 2 Hà Tiên
Số 03, Đường Tô Châu, Phường Đông Hồ, Hà Tiên
922120
Điểm BĐVHX Tiên Hải
Ấp Hòn Tre, Xã Tiên Hải, Hà Tiên
922110
Điểm BĐVHX Thuận Yên
Số 290, Ấp Rạch Vược, Xã Thuận Yên, Hà Tiên
922070
Điểm BĐVHX Mỹ Đức
Số 575, Ấp Thạch Động, Xã Mỹ Đức, Hà Tiên
922019
Điểm BĐVHX Đông Hồ
Đường Cừ Đức, Phường Đông Hồ, Hà Tiên
922137
Điểm BĐVHX Mũi Nai
Đường Chữ T, Phường Pháo Đài, Hà Tiên
3. Mã ZIP Huyện An Biên
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
922400
Bưu cục cấp 2 An Biên
Khu Vực 2, Thị Trấn Thứ Ba, Huyện An Biên
922510
Bưu cục cấp 3 Thứ 7
Ấp Bảy Chợ, Xã Đông Thái, Huyện An Biên
922470
Điểm BĐVHX Nam Thái
Ấp Sáu Đình, Xã Nam Thái, Huyện An Biên
922410
Điểm BĐVHX Hưng Yên
Ấp Xẻo Rô, Xã Hưng Yên, Huyện An Biên
922530
Điểm BĐVHX Đông Yên
Ấp Xẻo Đước 2, Xã Đông Yên, Huyện An Biên
922440
Điểm BĐVHX Tây Yên
Ấp Thứ 1, Xã Tây Yên, Huyện An Biên
922430
Điểm BĐVHX Tây Yên A
Ấp Rẫy Mới, Xã Tây Yên A, Huyện An Biên
922450
Điểm BĐVHX Nam Yên
Ấp Ba Biển B, Xã Nam Yên, Huyện An Biên
922490
Điểm BĐVHX Nam Thái A
Ấp Bảy Biển, Xã Nam Thái A, Huyện An Biên
922411
Đại lý bưu điện Xẻo Rô
Ấp Xẻo Rô, Xã Hưng Yên, Huyện An Biên
922526
Đại lý bưu điện Kênh Làng 1
Ấp Kinh Làng Đông, Xã Đông Thái, Huyện An Biên
4. Mã ZIP Huyện An Minh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
922700
Bưu cục cấp 2 An Minh
Khu Vực 2, Thị Trấn Thứ Mười Một, Huyện An Minh
922790
Điểm BĐVHX Thuận Hoà
Ấp Bần B, Xã Thuận Hoà, Huyện An Minh
922810
Điểm BĐVHX Đông Hưng A
Ấp Ngọc Hải, Xã Đông Hưng A, Huyện An Minh
922741
Điểm BĐVHX Đông Thạnh
Ấp Thạnh An, Xã Đông Thạnh, Huyện An Minh
922860
Điểm BĐVHX Đông Hưng B
Ấp 11a, Xã Đông Hưng B, Huyện An Minh
922840
Điểm BĐVHX Vân Khánh
Ấp Kim Quy B, Xã Vân Khánh, Huyện An Minh
922850
Điểm BĐVHX Vân Khánh Tây
Ấp Kim Quy A1, Xã Vân Khánh Tây, Huyện An Minh
922830
Điểm BĐVHX Vân Khánh Đông
Ấp Minh Giồng, Xã Vân Khánh Đông, Huyện An Minh
922770
Điểm BĐVHX Đông Hoà
Ấp 7 Xáng 1, Xã Đông Hoà, Huyện An Minh
922880
Điểm BĐVHX Tân Thạnh
Ấp Xẻo Nhàu A, Xã Tân Thạnh, Huyện An Minh
5. Mã ZIP Huyện Châu Thành
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
923000
Bưu cục cấp 2 Châu Thành
Khu Phố Minh Phú, Thị Trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành
923070
Điểm BĐVHX Tà Niên
Ấp Vĩnh Thành B, Xã Vĩnh Hoà Hiệp, Huyện Châu Thành
923080
Điểm BĐVHX Bình An
Ấp An Bình, Xã Bình An, Huyện Châu Thành
923030
Bưu cục cấp 3 Mong Thọ B
Ấp Phước Ninh, Xã Mong Thọ B, Huyện Châu Thành
923010
Điểm BĐVHX Giục Tượng
Ấp Tân Tiến, Xã Giục Tượng, Huyện Châu Thành
923100
Điểm BĐVHX Minh Hòa
Ấp Bình Lợi, Xã Minh Hoà, Huyện Châu Thành
923060
Điểm BĐVHX Thạnh Lộc
Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành
923050
Điểm BĐVHX Mong Thọ A
Ấp Hòa Ninh, Xã Mong Thọ A, Huyện Châu Thành
923130
Điểm BĐVHX Mong Thọ
Ấp Hòa Phú, Xã Mong Thọ, Huyện Châu Thành
923109
Điểm BĐVHX Minh Hưng
Ấp Minh Hưng, Xã Minh Hoà, Huyện Châu Thành
923057
Điểm BĐVHX Thạnh Lợi
Ấp Thạnh Lợi, Xã Mong Thọ A, Huyện Châu Thành
923126
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Phú
Ấp Vĩnh Hoà 1, Xã Vĩnh Hòa Phú, Huyện Châu Thành
923077
Bưu cục cấp 3 Đại học Kiên Giang
Số 07, Ấp Hòa Thuận, Xã Vĩnh Hoà Hiệp, Huyện Châu Thành
6. Mã ZIP Huyện Giang Thành
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
921851
Điểm BĐVHX Tân Khánh Hòa
Ấp Hòa Khánh, Xã Tân Khánh Hoà, Huyện Giang Thành
921860
Điểm BĐVHX Trần Thệ
Ấp Trần Thệ, Xã Phú Mỹ, Huyện Giang Thành
921840
Điểm BĐVHX Vĩnh Điều
Ấp Cống Cả, Xã Vĩnh Điều, Huyện Giang Thành
921861
Điểm BĐVHX Phú Mỹ
Ấp Trà Phô, Xã Phú Mỹ, Huyện Giang Thành
921850
Bưu cục cấp 2 Giang Thành
Ấp Khánh Hòa, Xã Tân Khánh Hoà, Huyện Giang Thành
921950
Điểm BĐVHX Phú Lợi
Ấp Giồng Kè, Xã Phú Lợi, Huyện Giang Thành
921940
Điểm BĐVHX Vĩnh Phú
Ấp Mẹt Lung, Xã Vĩnh Phú, Huyện Giang Thành
7. Mã ZIP Huyện Giồng Riềng
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
923800
Bưu cục cấp 2 Giồng Riềng
Khu Nội Ô, Thị Trấn Giồng Riềng, Huyện Giồng Riềng
923940
Bưu cục cấp 3 Long Thạnh
Ấp Đồng Tràm, Xã Long Thạnh, Huyện Giồng Riềng
923920
Điểm BĐVHX Bàn Tân Định
Ấp Sở Tại, Xã Bàn Tân Định, Huyện Giồng Riềng
923960
Điểm BĐVHX Vĩnh Thạnh
Ấp Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Giồng Riềng
923910
Điểm BĐVHX Thạnh Bình
Ấp Chà Rào, Xã Thạnh Hoà, Huyện Giồng Riềng
923900
Điểm BĐVHX Thạnh Hưng
Ấp Thạnh Trung, Xã Thạnh Hưng, Huyện Giồng Riềng
923880
Điểm BĐVHX Thạnh Lộc
Ấp Thạnh An, Xã Thạnh Lộc, Huyện Giồng Riềng
923890
Điểm BĐVHX Thạnh Phước
Ấp Thạnh Đông, Xã Thạnh Phước, Huyện Giồng Riềng
923980
Điểm BĐVHX Hòa Thuận
Ấp Bình Quang, Xã Hoà Thuận, Huyện Giồng Riềng
923840
Điểm BĐVHX Hòa Hưng
Ấp Hòa Mỹ, Xã Hoà Hưng, Huyện Giồng Riềng
923850
Điểm BĐVHX Hòa Lợi
Ấp Hòa Hiệp, Xã Hoà Lợi, Huyện Giồng Riềng
923930
Điểm BĐVHX Bàn Thạch
Ấp Giồng Đá, Xã Bàn Thạch, Huyện Giồng Riềng
923830
Điểm BĐVHX Hòa An
Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, Huyện Giồng Riềng
923820
Điểm BĐVHX Ngọc Chúc
Ấp Ngọc An, Xã Ngọc Chúc, Huyện Giồng Riềng
923860
Điểm BĐVHX Ngọc Thành
Ấp Ngã Năm, Xã Ngọc Thành, Huyện Giồng Riềng
923831
Đại lý bưu điện Hoà An
Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, Huyện Giồng Riềng
923870
Điểm BĐVHX Ngọc Thuận
Ấp Vinh Bắc, Xã Ngọc Thuận, Huyện Giồng Riềng
924044
Điểm BĐVHX Vĩnh Phú
Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Phú, Huyện Giồng Riềng
924035
Điểm BĐVHX Ngọc Hòa
Ấp Chính Ghì, Xã Ngọc Hòa, Huyện Giồng Riềng
923837
Đại lý bưu điện Hòa An 1
Số 03, Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, Huyện Giồng Riềng
8. Mã ZIP Huyện Gò Quao
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
923500
Bưu cục cấp 2 Gò Quao
Ấp Phước Hưng 1, Thị Trấn Gò Quao, Huyện Gò Quao
923680
Điểm BĐVHX Vĩnh Tuy
Ấp Tân Đời, Xã Vĩnh Tuy, Huyện Gò Quao
923510
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Hưng Nam
Ấp 2, Xã Vĩnh Hoà Hưng Nam, Huyện Gò Quao
923530
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Hưng Bắc
Ấp 1, Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Huyện Gò Quao
923570
Điểm BĐVHX Định Hòa
Ấp Hòa Mỹ, Xã Định Hòa, Huyện Gò Quao
923610
Điểm BĐVHX Thới Quản
Ấp Xuân Bình, Xã Thới Quản, Huyện Gò Quao
923590
Điểm BĐVHX Thủy Liễu
Ấp Châu Thành, Xã Thủy Liễu, Huyện Gò Quao
923611
Điểm BĐVHX Thới An
Ấp Thới Trung, Xã Thới Quản, Huyện Gò Quao
923550
Điểm BĐVHX Sóc Ven
Ấp An Trung, Xã Định An, Huyện Gò Quao
923670
Điểm BĐVHX Vĩnh Thắng
Ấp Thắng Lợi, Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao
923630
Điểm BĐVHX Vĩnh Phước A
Ấp Phước Minh, Xã Vĩnh Phước A, Huyện Gò Quao
923650
Điểm BĐVHX Vĩnh Phước B
Ấp Phước Thọ, Xã Vĩnh Phước B, Huyện Gò Quao
923542
Đại lý bưu điện Ba Hồ
Ấp 1, Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Huyện Gò Quao
9. Mã ZIP Huyện Hòn Đất
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
921600
Bưu cục cấp 2 Hòn Đất
Ấp Chòm Sao, Thị trấn Hòn Đất, Huyện Hòn Đất
921620
Bưu cục cấp 3 Bình Sơn
Ấp Thuận Tiến, Xã Bình Sơn, Huyện Hòn Đất
921660
Bưu cục cấp 3 Sóc Xòai
Ấp Thị Tứ, Thị trấn Sóc Sơn, Huyện Hòn Đất
921700
Điểm BĐVHX Hiệp Hòa
Ấp Hiệp Hòa, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Huyện Hòn Đất
921610
Điểm BĐVHX Nam Thái Sơn
Ấp Sơn Hòa, Xã Nam Thái Sơn, Huyện Hòn Đất
921740
Điểm BĐVHX Lình Hùynh
Ấp Lình Huỳnh, Xã Lình Huỳnh, Huyện Hòn Đất
921701
Điểm BĐVHX Kiên Hảo
Ấp Kiên Hảo, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Huyện Hòn Đất
921640
Điểm BĐVHX Thổ Sơn
Ấp Hòn Me, Xã Thổ Sơn, Huyện Hòn Đất
921630
Điểm BĐVHX Bình Giang
Ấp Kinh 4, Xã Bình Giang, Huyện Hòn Đất
921650
Điểm BĐVHX Sơn Kiên
Ấp Số 8, Xã Sơn Kiên, Huyện Hòn Đất
921702
Điểm BĐVHX Mỹ Hiệp Sơn
Ấp Hiệp Bình, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Huyện Hòn Đất
921720
Điểm BĐVHX Mỹ Phước
Ấp Phước Thạnh, Xã Mỹ Phước, Huyện Hòn Đất
921680
Điểm BĐVHX Mỹ Lâm
Ấp Tân Điền, Xã Mỹ Lâm, Huyện Hòn Đất
921755
Điểm BĐVHX Mỹ Thái
Ấp Mỹ Thái, Xã Mỹ Thái, Huyện Hòn Đất
921735
Điểm BĐVHX Mỹ Thuận
Ấp Cản Đất, Xã Mỹ Thuận, Huyện Hòn Đất
10. Mã ZIP Huyện Kiên Hải
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
924100
Bưu cục cấp 2 Kiên Hải
Ấp 1, Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải
924120
Bưu cục cấp 3 Bãi Nhà A
Ấp Bãi Nhà A, Xã Lại Sơn, Huyện Kiên Hải
924110
Bưu cục cấp 3 An Sơn
Ấp Củ Tron, Xã An Sơn, Huyện Kiên Hải
924121
Điểm BĐVHX Bãi Giếng
Ấp Bãi Giếng, Xã Lại Sơn, Huyện Kiên Hải
924140
Bưu cục cấp 3 Hòn Ngang
Ấp An Phú, Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải
924141
Điểm BĐVHX Nam Du
Ấp Hòn Mấu, Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải
11. Mã ZIP Huyện Kiên Lương
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
921800
Bưu cục cấp 2 Kiên Lương
Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Kiên Lương, Huyện Kiên Lương
921810
Bưu cục cấp 3 Ba Hòn
Khu phố Ba Hòn, Thị Trấn Kiên Lương, Huyện Kiên Lương
921880
Điểm BĐVHX Dương Hòa
Ấp Ngã Tư, Xã Dương Hoà, Huyện Kiên Lương
921890
Bưu cục cấp 3 Bình An
Ấp Hòn Chông, Xã Bình An, Huyện Kiên Lương
921910
Điểm BĐVHX Sơn Hải
Ấp Hòn Heo, Xã Sơn Hải, Huyện Kiên Lương
921920
Điểm BĐVHX Hòn Nghệ
Ấp Bãi Chướng, Xã Hòn Nghệ, Huyện Kiên Lương
921830
Điểm BĐVHX Hòa Điền
Ấp Thạnh Lợi, Xã Hoà Điền, Huyện Kiên Lương
921930
Điểm BĐVHX Kiên Bình
Ấp Kiên Sơn, Xã Kiên Bình, Huyện Kiên Lương
921901
Điểm BĐVHX Sông Chinh
Ấp Sông Chinh, Xã Bình An, Huyện Kiên Lương
921837
Điểm BĐVHX Cờ Trắng
Ấp Cờ Trắng, Xã Hoà Điền, Huyện Kiên Lương
921936
Điểm BĐVHX Kênh Chín
Ấp Kinh 9, Xã Kiên Bình, Huyện Kiên Lương
921973
Điểm BĐVHX Bình Trị
Ấp Rạch Đùng, Xã Bình Trị, Huyện Kiên Lương
12. Mã ZIP Thành phố Phú Quốc
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
922200
Bưu cục cấp 2 Phú Quốc
Số 10, Đường 30/4, Thị Trấn Dương Đông, Phú Quốc
922280
Bưu cục cấp 3 An Thới
Khu Phố 3, Thị trấn An Thới, Phú Quốc
922300
Điểm BĐVHX Hàm Ninh
Ấp Rạch Hàm, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc
922290
Bưu cục cấp 3 Hòn Thơm
Ấp Bãi Chướng, Xã Hòn Thơm, Phú Quốc
922260
Điểm BĐVHX Cửa Cạn
Ấp 1, Xã Cửa Cạn, Phú Quốc
922301
Điểm BĐVHX Bãi Bổn
Ấp Bãi Bổn, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc
922270
Điểm BĐVHX Dương Tơ
Ấp Đường Bào, Xã Dương Tơ, Phú Quốc
922220
Điểm BĐVHX Cửa Dương
Ấp Khu Tượng, Xã Cửa Dương, Phú Quốc
922250
Điểm BĐVHX Rạch Vẹm
Ấp Rạch Vẹm, Xã Gành Dầu, Phú Quốc
922221
Điểm BĐVHX Ông Lang
Ấp Ông Lang, Xã Cửa Dương, Phú Quốc
922240
Điểm BĐVHX Rạch Tràm
Ấp Rạch Tràm, Xã Bãi Thơm, Phú Quốc
922202
Đại lý bưu điện Hùng Vương
Khu Phố 5, Thị Trấn Dương Đông, Phú Quốc
922203
Đại lý bưu điện Lý Thường Kiệt
Khu Phố 5, Thị Trấn Dương Đông, Phú Quốc
922251
Bưu cục cấp 3 Gành Dầu
Ấp Gành Dầu, Xã Gành Dầu, Phú Quốc
922241
Điểm BĐVHX Bãi Thơm
Ấp Bãi Thơm, Xã Bãi Thơm, Phú Quốc
922242
Điểm BĐVHX Xà Lực
Ấp Đá Chồng, Xã Bãi Thơm, Phú Quốc
922222
Điểm BĐVHX Bến Tràm
Ấp Bến Tràm, Xã Cửa Dương, Phú Quốc
922310
Bưu cục cấp 3 Thổ Châu
Ấp Bãi Ngự, Xã Thổ Châu, Phú Quốc
922302
Điểm BĐVHX Bãi Vòng
Ấp Bãi Vòng, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc
922288
Điểm BĐVHX Bãi Sao
Ấp 4, Thị trấn An Thới, Phú Quốc
922307
Điểm BĐVHX Cây Sao
Ấp Cây Sao, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc
922277
Điểm BĐVHX Suối Lớn
Ấp Suối Lớn, Xã Dương Tơ, Phú Quốc
13. Mã ZIP Huyện Tân Hiệp
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
921400
Bưu cục cấp 2 Tân Hiệp
Khóm B, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp
921490
Bưu cục cấp 3 Kinh Tám
Ấp Đông Phước, Xã Thạnh Đông A, Huyện Tân Hiệp
921430
Bưu cục cấp 3 Tân Thành
Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thành, Huyện Tân Hiệp
921460
Điểm BĐVHX Tân Hiệp A
Ấp Kinh Tư A, Xã Tân Hiệp A, Huyện Tân Hiệp
921470
Bưu cục cấp 3 Thạnh Trị
Ấp Đông Thọ B, Xã Thạnh Trị, Huyện Tân Hiệp
921510
Điểm BĐVHX Thạnh Đông
Ấp Thạnh Tây, Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp
921410
Điểm BĐVHX Tân Hiệp B
Ấp Tân Hòa A, Xã Tân Hiệp B, Huyện Tân Hiệp
921440
Điểm BĐVHX Tân Hội
Ấp Đập Đá, Xã Tân Hội, Huyện Tân Hiệp
921511
Đại lý bưu điện Đông Lộc
Số 119, Ấp Đông Lộc, Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp
921491
Điểm BĐVHX Thạnh Đông A
Ấp Thạnh An II, Xã Thạnh Đông A, Huyện Tân Hiệp
921550
Điểm BĐVHX Tân An
Ấp Tân Long, Xã Tân An, Huyện Tân Hiệp
921407
Đại lý bưu điện Kinh B
Số 175, Khóm A, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp
921530
Điểm BĐVHX Thạnh Đông B
Ấp Thạnh Đông, Xã Thạnh Đông B, Huyện Tân Hiệp
921479
Đại lý bưu điện Đông Thọ 2
Ấp Đông Thọ A, Xã Thạnh Trị, Huyện Tân Hiệp
921570
Bưu cục cấp 3 KHL Tân Hiệp
Số 33, Khóm B, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp
921568
Bưu cục cấp 3 Trung tâm hành chính huyện Tân Hiệp
Ấp Kinh 9, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp
14. Mã ZIP Huyện U Minh Thuận
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
922551
Điểm BĐVHX Thạnh Yên
Ấp Xẻo Kè A, Xã Thạnh Yên, Huyện U Minh Thượng
922720
Điểm BĐVHX An Minh Bắc
Ấp An Thạnh, Xã An Minh Bắc, Huyện U Minh Thượng
923370
Điểm BĐVHX Hòa Chánh
Ấp Vĩnh Hiệp, Xã Hòa Chánh, Huyện U Minh Thượng
923250
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa
Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Hoà, Huyện U Minh Thượng
923290
Điểm BĐVHX Minh Thuận
Ấp Minh Kiên, Xã Minh Thuận, Huyện U Minh Thượng
922577
Điểm BĐVHX Thạnh Yên A
Xã Thạnh Yên A, Huyện U Minh Thượng
924600
Bưu cục cấp 2 U Minh Thượng
Ấp Đặng Văn Do, Xã Thạnh Yên, Huyện U Minh Thượng
924601
Đại lý bưu điện Kênh Làng 2
Ấp Kinh 4, Xã An Minh Bắc, Huyện U Minh Thượng
924640
Đại lý bưu điện Minh Kiên
Số 64, Ấp Minh Kiên, Xã Minh Thuận, Huyện U Minh Thượng
15. Mã ZIP Huyện Vĩnh Thuận
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
923200
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Thuận
Ấp Vĩnh Đông II, Thị Trấn Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận
923320
Điểm BĐVHX Đập Đá
Ấp Bờ Xáng, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận
923230
Điểm BĐVHX Bình Minh
Ấp Bình Minh, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận
923231
Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Bắc
Ấp Hiệp Hòa, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận
923342
Điểm BĐVHX Vĩnh Phong
Ấp Cạnh Đền1, Xã Vĩnh Phong, Huyện Vĩnh Thuận
923210
Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Nam
Ấp Cái Nứa, Xã Vĩnh Bình Nam, Huyện Vĩnh Thuận
923321
Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận
Ấp Vĩnh Trinh, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận
923341
Điểm BĐVHX Phong Đông
Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Phong Đông, Huyện Vĩnh Thuận
923270
Điểm BĐVHX Tân Thuận
Ấp Kinh 1a, Xã Tân Thuận, Huyện Vĩnh Thuận
923218
Điểm BĐVHX Ngã 6
Ấp Bời Lời B, Xã Bình Minh, Huyện Vĩnh Thuận
923240
Điểm BĐVHX Ba Đình
Ấp Nước Chảy, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận
III. Sơ lược tỉnh Kiên Giang
Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Nam Bộ. Tỉnh nằm tận cùng phía Tây Nam của Việt Nam, trong đó lãnh thổ bao gồm đất liền và hải đảo. Phần đất liền nằm trong tọa độ từ 9°23’50 – 10°32’30 vĩ Bắc và từ 104°26’40 – 105°32’40 kinh Đông.
Tỉnh Kiên Giang có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Kampot của Campuchia, đường biên giới dài 56,8 km
- Phía nam giáp tỉnh Cà Mau
- Phía tây giáp vịnh Thái Lan với đường bờ biển dài 200 km
- Phía đông giáp tỉnh An Giang, tỉnh Hậu Giang, tỉnh Bạc Liêu và thành phố Cần Thơ.
Tỉnh Kiên Giang có 15 đơn vị hành chính cấp huyện được chia thành 3 thành phố và 12 huyện với 144 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 thị trấn, 18 phường và 116 xã.